• Tính từ

    gắn với nhau rất chặt (nói về cái trừu tượng)
    phối hợp chặt chẽ
    hệ thống chặt chẽ
    Đồng nghĩa: chặt chịa
    không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng
    chỉ đạo chặt chẽ
    quản lí chặt chẽ mọi đối tượng
    Đồng nghĩa: chặt
    Trái nghĩa: lỏng lẻo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X