• mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống
    cỏ cây chết khô vì hạn
    cá chết nổi trên mặt ao
    chết vinh còn hơn sống nhục (tng)
    Đồng nghĩa: mất, qua đời, tắt thở
    Trái nghĩa: sống
    (máy móc) mất khả năng hoạt động
    đồng hồ chết vì hết pin
    ô tô chết máy giữa đường
    (chất chế tạo) mất tác dụng do đã biến chất
    xi măng chết vón lại thành cục
    phẩm để lâu đã chết màu
    không có tác dụng, có cũng như không (nói về cái đáng lẽ phải có tác dụng)
    không để giờ chết trong sản xuất
    con số chết
    lâm vào trạng thái mất hết khả năng hoạt động
    đồng vốn nằm chết một chỗ không sinh lợi
    ngồi chết lặng trước tin sét đánh
    (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế không hay
    buôn bán mà lơi là như thế thì chết!
    nói thế thì đã chết ai?
    thế mới chết!

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) đến mức rất cao, như không thể hơn được nữa
    chán chết
    người ta cười chết!

    Cảm từ

    tiếng thốt ra biểu thị sự lo lắng, sửng sốt
    chết, sao lại làm thế!
    chết, trời đã sáng rồi kia à?
    Đồng nghĩa: chết thật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X