• Động từ

    nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình
    chịu tội
    chịu đòn
    chịu trách nhiệm
    không chịu đầu hàng số phận
    thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động nào đó, thường là không hay, từ bên ngoài
    khả năng chịu lạnh tốt
    chịu sự quản lí của bố mẹ
    chịu ảnh hưởng trực tiếp của cơn bão
    nợ lại, chưa trả ngay
    mua chịu
    không bán chịu
    tôi còn chịu anh cái ơn cứu mạng
    (Khẩu ngữ) thừa nhận cái hay, cái hơn của người khác
    không ai chịu ai
    về mặt tính toán thì ai cũng phải chịu hắn
    (Khẩu ngữ) tự nhận bất lực, không làm nổi
    chịu, không thể nào nhớ nổi!
    khó quá, xin chịu!
    bằng lòng, đồng ý, tuy vốn không muốn, không thích
    năn nỉ mãi mới chịu giúp
    nói mãi mới chịu nghe
    việc đó nó không chịu đâu
    cố gắng làm việc gì một cách tự nguyện
    chịu học hỏi ở người khác
    lười, không chịu suy nghĩ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X