• Động từ

    đâm thẳng và mạnh bằng vật dài, nhằm làm cho thủng hoặc rụng, v.v.
    chọc thủng bao gạo
    lấy sào chọc ổi
    chọc thủng vòng vây (b)
    Đồng nghĩa: thọc, xọc
    dùng lời nói, cử chỉ làm cho bực tức
    nói chọc mấy câu
    hay chọc người khác
    Đồng nghĩa: trêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X