• Động từ

    đập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước nhỏ)
    chọi đồng xu xuống nền gạch
    trứng chọi với đá (tng)
    chống cự, đối phó lại, bằng sức mạnh
    một người không thể chọi với cả bọn được
    (loài vật cùng loại) đấu sức với nhau để phân hơn thua
    xem chọi gà
    trẻ con chơi chọi dế
    lễ hội chọi trâu ở Đồ Sơn
    (Khẩu ngữ) (văn chương) đối nhau chặt chẽ
    hai vế đối chọi nhau từng chữ một

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X