-
Động từ
đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật khác để giữ cho vật này khỏi đổ, khỏi ngã
- hàng cột chống mái hiên
- chân yếu phải chống gậy
- tay chống cằm
tì mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm nghiêng xuống nước, dùng sức đẩy mạnh để cho thuyền bè di chuyển theo hướng ngược lại
- chống sào
- vụng chèo khéo chống (tng)
hoạt động ngược lại, gây trở ngại cho hành động của ai hoặc làm cản trở sức tác động của cái gì
- chống giặc ngoại xâm
- chống tham nhũng
- gạch chống nóng
- chống mê tín, dị đoan
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ