• Động từ

    đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật khác để giữ cho vật này khỏi đổ, khỏi ngã
    hàng cột chống mái hiên
    chân yếu phải chống gậy
    tay chống cằm
    tì mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm nghiêng xuống nước, dùng sức đẩy mạnh để cho thuyền bè di chuyển theo hướng ngược lại
    chống sào
    vụng chèo khéo chống (tng)
    hoạt động ngược lại, gây trở ngại cho hành động của ai hoặc làm cản trở sức tác động của cái gì
    chống giặc ngoại xâm
    chống tham nhũng
    gạch chống nóng
    chống mê tín, dị đoan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X