• Động từ

    chống để giữ cho vững, cho khỏi đổ
    hàng cột chống đỡ mái nhà
    chống lại để cố gắng tự bảo vệ mình khỏi những tác động gây hại từ bên ngoài
    người yếu không đủ sức chống đỡ
    chống đỡ với mưa nắng
    Đồng nghĩa: chống giữ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X