• Danh từ

    thanh cài qua lỗ có sẵn để giữ chặt một vật lại hay giữ chặt nhiều vật với nhau
    cổng đã cài chốt
    chốt lựu đạn
    (Từ cũ) trục giữa
    chốt cối xay
    (Ít dùng) cái cốt yếu
    nắm được chốt của vấn đề
    chốt của câu chuyện
    vị trí quân sự có hoả lực mạnh dùng để khống chế và giữ vững một khu vực trong một thời gian nào đó
    bám chốt
    quân địch tràn lên chiếm chốt

    Động từ

    cài bằng chốt
    cổng chưa chốt
    chốt chặt cửa lại
    đóng quân để khống chế và giữ vững một khu vực trong một thời gian nào đó
    cho quân chốt các ngả đường ra vào thành phố

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X