• Danh từ

    khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra
    nhường chỗ cho cụ già
    loay hoay tìm chỗ đỗ xe
    còn một chỗ trống
    phạm vi được xác định với đặc điểm riêng biệt nào đó
    gãi đúng chỗ ngứa
    khắc phục chỗ yếu, phát huy chỗ mạnh
    theo chỗ chúng tôi được biết
    (Khẩu ngữ) mối quan hệ thân tình nào đó
    chỗ bạn bè với nhau, cậu đừng ngại
    hai người là chỗ quen biết cũ
    (Khẩu ngữ) người được lựa chọn để kết hôn
    tìm chỗ xứng đôi
    cháu nó đã có chỗ nào chưa?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X