-
Danh từ
khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra
- nhường chỗ cho cụ già
- loay hoay tìm chỗ đỗ xe
- còn một chỗ trống
phạm vi được xác định với đặc điểm riêng biệt nào đó
- gãi đúng chỗ ngứa
- khắc phục chỗ yếu, phát huy chỗ mạnh
- theo chỗ chúng tôi được biết
(Khẩu ngữ) mối quan hệ thân tình nào đó
- chỗ bạn bè với nhau, cậu đừng ngại
- hai người là chỗ quen biết cũ
(Khẩu ngữ) người được lựa chọn để kết hôn
- tìm chỗ xứng đôi
- cháu nó đã có chỗ nào chưa?
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ