• Danh từ

    hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất
    tia chớp
    chớp giật liên hồi
    ánh sáng loé mạnh lên rồi tắt ngay, nói chung
    ánh chớp lửa hàn

    Động từ

    loé hoặc làm loé ánh sáng, rồi vụt tắt ngay
    chớp đèn pin
    lửa đại bác chớp liên tiếp
    (mắt) nhắm lại rồi mở ra ngay
    mắt nhìn không chớp
    chớp mắt lia lịa
    Đồng nghĩa: nháy

    Động từ

    giành lấy rất nhanh, không bỏ lỡ dịp may hiếm có
    chớp thời cơ
    biết chớp lấy cơ hội
    Đồng nghĩa: chộp, cướp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X