• Động từ

    làm cho phủ kín từ trên xuống bằng một động tác nhanh, gọn
    chụp cái mũ lên đầu
    bóng tối chụp xuống cánh đồng (b)
    nắm bắt lấy bằng một động tác nhanh, gọn
    chụp được con ếch
    giơ tay chụp chú gà con
    ghi lại nhanh hình ảnh bằng máy ảnh
    chụp vài kiểu ảnh
    chụp X-quang (chiếu tia X)

    Danh từ

    bộ phận hình phễu úp trên lò, bếp, v.v. để thu hút và làm thoát khí nóng, khí độc hoặc khói, bụi
    khói từ bếp lò theo đường chụp thoát ra ngoài
    chụp đèn (nói tắt)
    đèn bị gió thổi tắt vì không có chụp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X