-
Động từ
bớt lại, dành riêng ra một phần nào đó cho việc khác
- viết phải chừa lề
- chừa một khoảng trống để lấy lối đi
(Khẩu ngữ) trừ ra, không động chạm đến, vì kiêng nể hoặc khinh ghét
- chửi tất, không chừa một ai
- chừa cái mặt nó ra!
- "Rằng: Hồng nhan tự thuở xưa, Cái điều bạc mệnh có chừa ai đâu." (TKiều)
bỏ hẳn không tiếp tục nữa, vì biết là không hay hoặc có hại
- chừa cái tật nói leo
- đánh chết cái nết không chừa (tng)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ