• Danh từ

    hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói
    chữ quốc ngữ
    học chữ Hán
    chữ T
    viết chữ thường
    Đồng nghĩa: chữ viết
    lối viết chữ, nét chữ riêng của mỗi người
    chữ viết rất đẹp
    chữ như gà bới (chữ rất xấu)
    câu đối viết bằng chữ thảo
    tên gọi thông thường của tiếng hoặc từ trong tiếng Việt
    lá cờ thêu sáu chữ vàng
    một chữ bẻ đôi cũng không biết (rất dốt, không biết chữ nào)
    tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán
    tật sính dùng chữ
    dốt mà hay nói chữ
    kiến thức văn hoá, chữ nghĩa học được (nói khái quát)
    chữ thầy trả thầy
    "Muốn sang thì bắc cầu kiều, Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy." (Cdao)
    từ dùng để cụ thể hoá nội dung một khái niệm trừu tượng (như đạo đức, tinh thần, tâm lí, v.v.) đã được xác định
    ở đời mấy ai học được chữ ngờ
    giữ tròn chữ hiếu
    (Từ cũ, Văn chương) lời từ xưa truyền lại (thường dùng khi dẫn những câu sách tiếng Hán)
    sách có chữ: bán anh em xa, mua láng giềng gần

    Danh từ

    (Từ cũ) đồng tiền đúc ngày xưa
    một đồng một chữ cũng không có (rất nghèo)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X