• Động từ

    ngừng lại giữa chừng một cách đột ngột
    đang đi bỗng chững lại
    hàng hoá dạo này bán có vẻ chững
    Đồng nghĩa: chựng, khựng, sững, sựng

    Động từ

    (Ít dùng) (trẻ con mới tập đứng) đứng chưa vững
    cháu bé mới biết chững

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) chững chạc (nói tắt)
    ăn mặc rất chững

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X