-
Động từ
chờ sẵn, đợi sẵn để có thể làm ngay việc gì đó
- chực ở cửa hàng đợi mua
- "Tú bà chực sẵn bên màn, Lựa lời khuyên giải mơn man gỡ dần." (TKiều)
ở vào thế sắp xảy ra, chỉ cần một tác động nhỏ là có thể xảy ra ngay việc nói đến
- quay người chực bỏ chạy
- mấy lần chực nói rồi lại thôi
- Đồng nghĩa: rình
(ăn uống) nhờ vào phần của người khác
- ăn chực cơm
- bú chực
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ