• Danh từ

    người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi)
    cha và con
    công cha nghĩa mẹ
    Đồng nghĩa: ba, bọ, bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía
    từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo
    nghe cha giảng đạo
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật
    thôi đi mấy cha, uống vừa vừa chứ!
    Đồng nghĩa: bố, cha nội
    (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng
    "Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn bông, kẻ lạnh lùng." (HXHương; 25)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X