• Danh từ

    cây to cùng họ với mít, quả có múi, ruột màu đỏ, vị chua, ăn được, vỏ hoặc rễ dùng để ăn trầu hoặc để nhuộm.

    Tính từ

    không ăn thịt cá, hoặc không ăn tất cả các thức ăn nguồn gốc động vật, nói chung
    cơm chay
    ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng)
    (Khẩu ngữ) (bánh) không có nhân, không có chất mặn, chất thịt như thường có
    bánh dẻo chay
    bánh bao chay
    không có cái gì bổ trợ thêm vào để cho tốt hơn
    cấy chay (không bón phân trước)
    hát chay (không có nhạc đệm)

    Danh từ

    lễ cúng để cầu cho linh hồn người chết được siêu thoát, theo đạo Phật
    lập đàn làm chay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X