• Danh từ

    dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa.

    Động từ

    làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên
    che miệng cười
    mây che khuất mặt trăng
    vải thưa che mắt thánh (tng)
    Đồng nghĩa: đậy, lấp, phủ
    ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài
    phủ vải bạt che mưa
    gió chiều nào che chiều ấy (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X