• Động từ

    che để bảo vệ khỏi những tác động bất lợi từ bên ngoài (nói khái quát)
    nhà cửa được che chắn kín đáo
    lợi dụng địa hình để tạo thế che chắn
    Đồng nghĩa: che đậy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X