• Tính từ

    cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã
    vách đá cheo leo
    "Ghé mắt trông ngang thấy bảng treo, Kìa đền Thái Thú đứng cheo leo." (HXHương; 13)
    Đồng nghĩa: chênh vênh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X