• Danh từ

    chân hoặc tay của động vật có xương sống
    tứ chi
    chi sau của loài ếch nhái phát triển hơn chi trước
    ngành trong một họ
    người cùng họ, nhưng khác chi
    đơn vị phân loạI sinh học, dưới họ, trên loài.
    Đồng nghĩa: giống

    Danh từ

    địa chi (nói tắt)
    một chi có 12 con giáp

    Động từ

    bỏ tiền ra dùng vào việc gì
    chi tiền để mua sắm
    kiểm tra tình hình thu, chi hằng tháng
    Trái nghĩa: thu

    Đại từ

    (Phương ngữ, hoặc kng) gì
    không biết chi
    "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?" (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X