• Tính từ

    (lúa hay hoa màu) gieo cấy ở miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa lạnh, khô (tháng mười, tháng mười một) và thu hoạch vào đầu mùa nóng, mưa nhiều (tháng năm, tháng sáu); phân biệt với mùa
    lúa chiêm
    (ra hoa, ra quả) không đúng mùa
    na chiêm
    ổi chiêm
    Đồng nghĩa: trái mùa

    Danh từ

    lúa chiêm (nói tắt).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X