-
Động từ
lấy của người khác làm của mình bằng bạo lực hoặc dựa vào quyền thế
- chiếm đất
- chiếm của công làm của riêng
giành được về phần mình
- chiếm giải nhất
- chiếm ưu thế
- chiếm được cảm tình của độc giả
- Đồng nghĩa: đoạt
làm cho một khoảng không gian, thời gian hoặc một phần nào đó không còn trống nữa, do sự tồn tại của mình ở đó
- khu triển lãm chiếm một khoảng đất rộng
- cuộc họp chiếm mất nhiều thì giờ
- chiếm tỉ lệ 10%
- Đồng nghĩa: choán
như xâm chiếm
- niềm vui chiếm lấy tâm hồn
- hình ảnh cô gái chiếm toàn bộ tâm trí anh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ