• Động từ

    giành được phần thắng trong chiến tranh, chiến đấu hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao
    chiến thắng giặc ngoại xâm
    giành chiến thắng chung cuộc
    Đồng nghĩa: thắng lợi
    Trái nghĩa: chiến bại, thất bại
    thắng được qua một quá trình đấu tranh
    chiến thắng thiên tai
    chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu

    Danh từ

    thắng lợi giành được trong chiến đấu, chiến tranh
    chiến thắng Điện Biên Phủ
    liên hoan mừng chiến thắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X