• Danh từ

    đồ dệt bằng cói, nylon, v.v. dùng trải ra để nằm, ngồi
    trải chiếu
    dệt chiếu

    Danh từ

    (Từ cũ) điều vua công bố cho dân chúng biết bằng văn bản (thường về vấn đề chung của đất nước)
    chiếu dời đô
    xuống chiếu cầu hiền

    Động từ

    làm cho luồng sáng phát ra hướng đến một nơi nào đó
    chiếu đèn pin vào mặt
    ngọn đèn chiếu sáng khắp nhà
    Đồng nghĩa: rọi
    chiếu sáng qua phim để làm hiện hình lên màn ảnh
    rạp chiếu phim
    phim đã chiếu được hai tập
    biểu diễn một hình bằng cách kẻ qua từng điểm của hình ấy những đường thẳng song song với một phương cố định (hoặc cùng đi qua một điểm cố định) rồi lấy hình tạo nên bởi các giao điểm của những đường thẳng này với một đường thẳng cố định hoặc mặt phẳng cố định.
    nhằm thẳng đến, hướng thẳng đến
    chiếu hướng nam mà đi
    nhằm thẳng và uy hiếp trực tiếp con tướng hoặc con vua của đối phương trong cờ tướng, cờ vua
    đấm tốt chiếu tướng
    Đồng nghĩa: chiếu tướng
    dựa theo, căn cứ theo
    chiếu theo pháp luật mà thi hành
    Đồng nghĩa: chiểu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X