• Danh từ

    khoảng thời gian từ sau trưa đến trước tối
    từ sáng đến chiều
    ba giờ chiều
    trời đã về chiều

    Danh từ

    khoảng cách từ cạnh, mặt hoặc đầu này đến cạnh, mặt hoặc đầu kia của một hình, một vật
    chiều cao
    mỗi chiều dài 3 mét
    phong trào vừa có chiều rộng, vừa có chiều sâu (b)
    Đồng nghĩa: bề
    phía, bề
    đoàn kết một chiều
    "Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa phiền càng dập, càng khêu mối phiền." (TKiều)
    (Ít dùng) vẻ, dáng bên ngoài
    ra chiều đồng ý
    "Sóng tình dường đã xiêu xiêu, Xem trong âu yếm có chiều lả lơi." (TKiều)
    hướng đi trên một đường, hướng quay xung quanh một điểm hay một trục
    đường một chiều
    theo chiều kim đồng hồ
    gió chiều nào che chiều ấy (tng)
    hướng diễn biến, xu thế của một quá trình
    bệnh có chiều trầm trọng hơn
    xem ra gió có chiều mạnh hơn lúc sáng

    Động từ

    làm theo hoặc đồng ý cho làm theo ý thích để được vừa lòng
    mẹ chiều con
    chiều theo nguyện vọng
    được chiều quá đâm hư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X