• Danh từ

    điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng
    dẫn ra từng chi tiết cụ thể
    lắng nghe không bỏ sót một chi tiết nào
    thành phần hoặc bộ phận riêng lẻ có thể tháo lắp được (như đinh ốc, trục, bánh xe, v.v.) trong máy móc, thiết bị
    tháo rời từng chi tiết trước khi sửa chữa

    Tính từ

    đầy đủ đến từng điểm nhỏ nhất
    báo cáo chi tiết
    trình bày chi tiết từng vấn đề
    Trái nghĩa: sơ lược

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X