• Động từ

    dùng nhân lực, vật lực, tài lực và/hoặc hành động thực tế giúp để tăng lực lượng, vượt qua khó khăn (thường là trong đấu tranh vũ trang)
    chi viện cho tiền tuyến
    pháo binh bắn chi viện cho bộ binh
    Đồng nghĩa: tăng viện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X