• Động từ

    tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể
    chia đôi quả cam
    bài văn chia thành ba đoạn
    "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?" (TKiều)
    Đồng nghĩa: phân
    tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia
    bé học phép tính chia
    6 chia cho 3 được 2
    cho được hưởng một phần của cái gì đó
    chia quà cho các cháu
    chia lợi tức
    chia gia sản cho con cái
    cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau
    viết thư chia buồn
    đến chia vui cùng với gia đình
    (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng
    chia nhau đi tìm
    đến ngã tư, mỗi người chia nhau đi một ngả
    biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ
    cách chia động từ trong tiếng Pháp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X