• Động từ

    chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả
    cho quà
    cho tiền
    Đồng nghĩa: biếu, tặng
    làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì
    cô giáo cho điểm
    cho thời gian để chuẩn bị
    lịch sử cho ta nhiều bài học quý
    tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó
    cho xe đi chậm lại
    cho máy chạy thử
    cho người đi tìm
    chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng
    cho dầu vào máy
    cho mì chính vào nồi canh
    hàng đã cho lên tàu
    coi là, nghĩ rằng
    tự cho mình là giỏi
    tôi cho rằng đó không phải là việc xấu
    (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt)
    anh cho tôi chiếc mũ kia
    cho một cốc bia nhé

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến
    gửi thư cho bạn
    đưa tiền cho mẹ
    nói cho mọi người rõ
    không may cho anh ta
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến
    viết cho rõ ràng
    học cho giỏi
    chờ cho trời sáng hãy đi
    đói cho sạch, rách cho thơm (tng)
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến
    khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng)

    Trợ từ

    từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế)
    mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi
    không tin cho lắm
    từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng
    đánh cho một trận
    làm như thế để nó mắng cho!
    từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm
    mong anh giúp cho
    để tôi làm cho
    mời ông đi cho!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X