-
Động từ
chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả
- cho quà
- cho tiền
- Đồng nghĩa: biếu, tặng
làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì
- cô giáo cho điểm
- cho thời gian để chuẩn bị
- lịch sử cho ta nhiều bài học quý
Kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến
- gửi thư cho bạn
- đưa tiền cho mẹ
- nói cho mọi người rõ
- không may cho anh ta
Trợ từ
từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế)
- mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi
- không tin cho lắm
từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng
- đánh cho một trận
- làm như thế để nó mắng cho!
từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm
- mong anh giúp cho
- để tôi làm cho
- mời ông đi cho!
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ