• Tính từ

    cay đắng, xót xa, làm cho khó chịu về tinh thần
    nếm mùi thất bại chua cay
    "U ơ ra trước hương đài, Tưởng quang cảnh ấy chua cay dường nào!" (ATV)
    Đồng nghĩa: cay chua, sâu cay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X