• Động từ

    đưa đầu hay toàn thân vào hoặc qua chỗ hẹp, chỗ thấp hoặc kín
    chui xuống hầm
    chuột từ dưới hang chui lên
    từ dưới gầm xe chui ra
    Đồng nghĩa: chun
    lọt vào (tổ chức, hàng ngũ) để tiến hành những hoạt động lén lút, xấu xa
    kẻ xấu đã chui vào tổ chức
    làm vụng trộm, lén lút việc không đúng theo quy định
    hàng giả bán chui trên thị trường
    chưa đủ tuổi nên phải cưới chui

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X