• Động từ

    đưa một thứ gì từ nơi này đến nơi khác
    chuyển đồ lên gác
    chuyển tiền qua đường bưu điện
    nhờ chuyển lời cảm ơn
    thay đổi vị trí, phương hướng, trạng thái, v.v. sang một vị trí, phương hướng, trạng thái khác
    chuyển chỗ ở
    trời chuyển lạnh
    chuyển hướng tấn công
    có sự vận động, đổi khác, không còn đứng yên hoặc giữ nguyên trạng thái cũ nữa
    tàu từ từ chuyển bánh
    dù khó khăn cũng không chuyển lòng
    uống đúng thuốc, bệnh đã bắt đầu chuyển

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X