• Danh từ

    (Khẩu ngữ) thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối
    cô gái có co người đẹp

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) cỡ chữ in
    sách in chữ co 11

    Động từ

    gập tay hoặc chân vào, hoặc tự thu gọn thân hình lạI
    ngồi co chân lên ghế
    khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng)
    tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi (do chịu sự tác động từ bên ngoài)
    vải co lại sau khi giặt
    Đồng nghĩa: rút
    kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X