• Động từ

    (Phương ngữ) xem
    đi coi hát
    ra ngoài coi tình hình thế nào
    thấy có vẻ, trông có vẻ
    mặt mũi coi cũng dễ thương
    coi cũng dễ chứ không khó
    Đồng nghĩa: ngó
    (Phương ngữ) trông (cho khỏi bị hư hại)
    trâu bò thả rông, không có ai coi
    ở nhà coi em
    có ý kiến đánh giá và tỏ thái độ đối với cái gì, vấn đề gì
    coi như rơm như rác
    coi là mẫu mực
    coi nhau không ra gì

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X