• Danh từ

    người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi)
    lợn nái đẻ được mười con
    con hơn cha là nhà có phúc (tng)

    Tính từ

    thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính
    chặt rễ con, chừa rễ cái
    bỏ đường con, đi theo đường lớn
    nhỏ, bé
    dao con
    cái bát con
    trước nhà có cái sân con

    Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật
    con mèo
    con chim
    trong chuồng nuôi hai con ngựa
    từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật
    con tim
    con sông bên lở bên bồi
    con đường làng
    con tàu bắt đầu chuyển bánh
    từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật
    con kia, lại đây tao bảo
    con chị cõng con em
    (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung
    một người đàn ông to con
    nhỏ con nhưng được cái rất nhanh nhẹn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X