-
Tính từ
Danh từ
từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật
- con tim
- con sông bên lở bên bồi
- con đường làng
- con tàu bắt đầu chuyển bánh
từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật
- con kia, lại đây tao bảo
- con chị cõng con em
(Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung
- một người đàn ông to con
- nhỏ con nhưng được cái rất nhanh nhẹn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ