• Danh từ

    (Thông tục) dương vật của trẻ con.
    Đồng nghĩa: chim
    (Khẩu ngữ) đứa con trai còn bé
    cu Tí
    thằng cu
    (Khẩu ngữ) từ dùng kèm sau một số danh từ chỉ người để gọi thân mật người nông dân có con trai đầu lòng còn bé
    bố cu
    anh cu, chị cu

    Danh từ

    xem cu cu
    
    (Phương ngữ) bồ câu
    chuồng cu
    kí hiệu hoá học của nguyên tố đồng (L: cuprum).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X