• Danh từ

    chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc
    lủi như cuốc
    trông gà hoá cuốc (tng)
    Đồng nghĩa: đỗ quyên, đỗ vũ, tử quy

    Danh từ

    nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất
    vác cuốc ra đồng
    chêm cán cuốc

    Động từ

    bổ, xới đất bằng cái cuốc
    cuốc đất trồng rau
    cày sâu cuốc bẫm

    Danh từ

    (Từ cũ, Khẩu ngữ) quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô
    chạy một cuốc xe

    Động từ

    (Thông tục) đi bộ nhanh và thẳng một mạch
    cuốc thẳng một mạch về nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X