• Động từ

    thu gọn vật có hình tấm lại thành hình trụ bằng cách uốn cong một đầu lại và lăn tròn nhiều vòng trên bản thân nó
    cuốn chiếc chiếu lại cho gọn
    cuốn tròn tờ báo
    Đồng nghĩa: cuộn
    kéo theo và mang đi trên đà chuyển động nhanh và mạnh
    bụi cuốn mù mịt
    lũ cuốn trôi nhà cửa
    (Khẩu ngữ) làm cho chú ý đến mức ham thích mà bị hút theo
    cuốn vào câu chuyện
    bị cuốn vào dòng xoáy bạo lực
    Đồng nghĩa: lôi cuốn

    Danh từ

    từ chỉ từng đơn vị sách vở được đóng thành tập, hay từng đơn vị tác phẩm văn học, tác phẩm điện ảnh
    cuốn từ điển
    in một nghìn cuốn
    cuốn tiểu thuyết
    cuốn phim truyện
    lối xây hình vòng cung vượt qua khoảng trống trong một số chi tiết hoặc là một bộ phận của công trình xây dựng
    cổng xây cuốn
    cửa cuốn tò vò

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X