• Danh từ

    bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả
    cuống hoa
    cuống lá
    Đồng nghĩa: cọng, cộng
    phần nối liền một số bộ phận trong cơ thể (có hình giống hình cái cuống hoa, cuống lá)
    cuống đuôi
    cuống rốn
    cuống phổi
    phần đính thêm vào một số vật, dùng để đeo
    cuống huân chương
    phần gốc của vé, phiếu, v.v. giữ lại để đối chiếu, làm bằng
    cuống biên lai

    Tính từ

    rối lên, thường thể hiện ra bằng những cử chỉ vội vàng, lúng túng do quá lo hoặc quá mừng
    mừng cuống cả lên
    cuống quá, không biết xử trí ra sao!
    Đồng nghĩa: quýnh, quýnh quáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X