-
Tính từ
không tự kìm giữ được trong hành động, nói năng do thần kinh không bình thường hoặc do lí trí không chế ngự được tình cảm quá mạnh
- sợ đến phát cuồng
- cuồng lên vì sung sướng
- Đồng nghĩa: rồ
có cảm giác bứt rứt khó chịu vì hoạt động bị kìm hãm, chỉ chực có dịp là hoạt động cho thoả
- ngồi mãi cũng cuồng cẳng
- cuồng chân
(Khẩu ngữ) (chân) có cảm giác bứt rứt khó chịu đến mức như không còn điều khiển theo ý muốn được nữa
- đạp xe mấy chục cây số, cuồng cả chân
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ