• Tính từ

    không tự kìm giữ được trong hành động, nói năng do thần kinh không bình thường hoặc do lí trí không chế ngự được tình cảm quá mạnh
    sợ đến phát cuồng
    cuồng lên vì sung sướng
    Đồng nghĩa: rồ
    có cảm giác bứt rứt khó chịu vì hoạt động bị kìm hãm, chỉ chực có dịp là hoạt động cho thoả
    ngồi mãi cũng cuồng cẳng
    cuồng chân
    (Khẩu ngữ) (chân) có cảm giác bứt rứt khó chịu đến mức như không còn điều khiển theo ý muốn được nữa
    đạp xe mấy chục cây số, cuồng cả chân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X