• Động từ

    làm cho vật có hình tấm hoặc hình sợi thu thật gọn lại bằng cách lăn hoặc quấn thành nhiều vòng trên bản thân nó
    cuộn tấm bạt lại
    sợi dây cáp đã được cuộn tròn
    Đồng nghĩa: cuốn, vấn
    thu gọn thân hình lại
    rắn cuộn mình
    con mèo nằm cuộn tròn trên ghế
    chuyển động dồn dập hết lớp này đến lớp khác
    khói cuộn lên từng đụn
    dòng sông cuộn sóng

    Danh từ

    từ chỉ từng đơn vị vật hình tấm hoặc hình sợi đã được cuộn lại
    cuộn chỉ
    một cuộn giấy
    bộ phim có mười cuộn
    từng lớp của một vật đang cuộn lên
    từng cuộn khói đen bốc lên
    cuộn nước xoáy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X