• Danh từ

    (Từ cũ) người lao động làm thuê những việc nặng nhọc, như khuân vác, kéo xe, v.v., dưới thời thực dân (gọi với ý coi khinh)
    cu li mỏ
    Đồng nghĩa: phu

    Danh từ

    động vật không có đuôi hoặc có đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, di chuyển chậm chạp, trông hiền lành, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày thường cuộn tròn mình lại để ngủ.

    Danh từ

    cây dương xỉ lá rất to, phân nhánh rất nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X