• Danh từ

    giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang
    mò cua bắt ốc

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè
    đoạn đường cua

    Động từ

    (Khẩu ngữ) vòng xe theo chỗ ngoặt
    xe cua sang trái
    cua gấp

    Danh từ

    (Từ cũ, Khẩu ngữ) khoảng thời gian nhất định, tương đối ngắn để hoàn thành một chương trình học tập nào đó
    theo học một cua tiếng Anh
    dạy theo cua

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) (kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn, không rẽ ngôI
    đầu húi cua

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X