-
Tính từ
có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều nằm ngang và thường là có kích thước lớn nhất (gọi là chiều dài) của vật
- tấm vải dài 5 mét
- đo chiều dài
có chiều dài lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác
- đôi đũa dài
- đường dài
- Đồng nghĩa: trường
- Trái nghĩa: ngắn
(Ít dùng) (hiện tượng) chiếm khoảng thời gian bao nhiêu đó từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc
- bộ phim dài 2 tiếng
- "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều)
(hiện tượng, sự việc) chiếm nhiều thời gian hơn mức bình thường hoặc hơn những hiện tượng, sự việc khác
- đợt nắng nóng kéo dài
- kế hoạch dài hạn
(Khẩu ngữ) mãi không thôi
- chơi dài
- nghỉ dài
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ