• Động từ

    bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định
    đầu tư dàn đều, thiếu trọng tâm
    đứng dàn hàng ngang
    dàn dựng (nói tắt)
    dàn kịch

    Danh từ

    tập hợp nhiều nhạc khí hoặc nhiều loại giọng khác nhau cùng phối hợp theo một cơ cấu nhất định trong biểu diễn ca nhạc
    dàn đồng ca
    dàn nhạc giao hưởng
    tập hợp gồm những thiết bị, máy móc được dùng phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống, một chỉnh thể
    dàn máy vi tính
    dàn âm thanh hiện đại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X