• Tính từ

    (vật hình khối) có khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiều có kích thước nhỏ nhất của vật
    quyển sách dày 100 trang
    có bề dày lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác cùng loại
    chiếc áo khoác may bằng loại vải rất dày
    vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng)
    Trái nghĩa: mỏng
    có tương đối nhiều đơn vị hoặc nhiều yếu tố sát vào nhau
    mớ tóc dày
    cấy dày
    Trái nghĩa: mỏng, thưa
    nhiều, do được tích luỹ liên tục trong một quá trình (nói về yếu tố tinh thần)
    dày công luyện tập
    dày kinh nghiệm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X