• Danh từ

    (Thông tục) như bìu dái.
    củ con mọc cạnh củ cái của một số cây, có hình giống bìu dái
    dái khoai sọ
    (gia súc đực) đã lớn, nhưng chưa thiến
    bò dái
    chạy như chó dái (tng)

    Động từ

    (Từ cũ, Ít dùng) sợ, kiêng nể
    khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X