• Động từ

    tăng lên cao (thường nói về mực nước)
    nước sông dâng cao
    phong trào kháng chiến dâng lên khắp nơi
    Đồng nghĩa: dưng
    (cảm giác, nỗi niềm) cuộn lên, trào lên
    nỗi căm hờn dâng lên trong lòng
    Đồng nghĩa: dưng
    đưa lên một cách cung kính
    làm lễ dâng hương
    dâng lễ vật cúng thần
    Đồng nghĩa: dưng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X