• Danh từ

    cây trồng bằng cành, lá hình tim hay chia thành thuỳ, dùng để nuôi tằm, quả tụ thành khối
    trồng dâu nuôi tằm
    Đồng nghĩa: dâu tằm

    Danh từ

    cây bụi thấp, cành có lông tơ, quả có nhiều núm mọng nước, thường dùng để chế rượu
    rượu vang dâu
    quả dâu
    Đồng nghĩa: dâu rượu, thanh mai

    Danh từ

    người phụ nữ đã lấy chồng, trong quan hệ với cha mẹ chồng, với gia đình và họ hàng nhà chồng
    con dâu
    chị dâu
    "Thân em mười sáu tuổi đầu, Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X